Mã lỗi máy xúc Hitachi phần 2 - 0911018268

MÃ LỖI MÁY XÚC ĐÀO HITACHI BẢN FULL (PHẦN 2)
Liên hệ: 0911018268

MÃ LỖI MÁY XÚC HITACHI BẢN FULL (PHẦN 2) (Trouble shooting Hitachi excavator fault code).

LƯU Ý: ĐỂ HIỂU Ý NGHĨA GỐC TỪ NHÀ SẢN XUẤT, VUI LÒNG XEM LỜI CHÚ THÍCH TIẾNG ANH

Xem thêm: Cách vào màn hình Hitachi để xem mã lỗi tại đây

Xem thêm mã lỗi máy xúc đào Hitachi bản Full (Phần 1)

Xem thêm mã lỗi máy xúc đào Hitachi bản Full (Phần 3)

Các lỗi trên xúc đào Hitachi thường gặp (p2)

Hitachi ZX- 3 full fault code

11100-2: Cảm biến tốc độ động cơ bất thường.

 Abnormal engine speed. 

Xem thêm cảm biến tốc độ động cơ ZX200-5G

11101-3: Cảm biến điều khiển tốc độ động cơ có điện áp cao bất thường.

Engine speed control knob sensor high pressure anomaly. 

11101-4: Cảm biến điều khiển tốc độ động cơ có Voltage thấp bất thường.

Low engine speed control knob sensor anomaly. 

Xem thêm núm vặn ga Hitachi ZX-3 


11200-3: Cảm biến áp suất cao bơm 1 Voltage cao bất thường (Bơm 1 là bơm có trục bơm lai thẳng với động cơ).

Pump an oil pressure sensor high pressure anomaly. 


11200-4: Cảm biến áp suất cao bơm 1 Voltage thấp bất thường.

Pump an oil pressure sensor low pressure anomaly. 


11202-3: Cảm biến áp suất cao bơm 2 Voltage cao bất thường.

High pressure pump 2 oil pressure sensor anomaly. 


11202-4: Cảm biến áp suất cao bơm 2 Voltage thấp bất thường.

Pump 2 Low oil pressure sensor is abnormal. 

Xem thêm cảm biến áp cao Hitachi chính hãng


11206-3: Cảm biến áp suất điều khiển bơm 1 Voltage cao bất thường.

Pump an abnormal high pressure pump control pressure sensor.

11206-4: Cảm biến áp suất điều khiển bơm 1 Voltage thấp bất thường.

Pump a high-pressure pump control abnormal low pressure sensor. 

11208-3: Cảm biến áp suất điều khiển bơm 2 Voltage cao bất thường.

Pump two high-pressure pump control pressure sensor anomaly. 

11208-4: Cảm biến áp suất điều khiển bơm 1 Voltage thấp bất thường.

Pump two high-pressure pump control abnormal low pressure sensor. 

Xem thêm cảm biến áp suất Hitachi tại đây


11301-3: Cảm biến áp suất điều khiển quay toa Voltage cao bất thường.

Swing pilot pressure sensor high pressure anomaly. 


11301-4: Cảm biến áp suất điều khiển quay toa Voltage thấp bất thường.

Swing pilot pressure sensor low pressure anomaly. 


11302-3: Điện áp cảm biến áp suất điều khiển nâng cần cao bất thường.

Boom pilot pressure sensor high pressure anomaly.


11302-4: Điện áp cảm biến áp suất điều khiển nâng cần thấp bất thường

Boom pilot pressure sensor low pressure anomaly. 


11303-3: Điên áp cảm biến áp suất khiển Arm vào cao bất thường

Stick to recover the pilot pressure sensor high pressure anomaly. 


11303-4: Điện áp cảm biến áp suất điều khiển vào Arm thấp bất thường

Stick to recover the pilot pressure sensor low pressure anomaly.


11304-3: Điện áp cảm biến áp suất điều khiển di chuyển cao bất thường

Abnormal Travel Pilot Pressure Sensor High Voltage. 


11304-4: Điện áp cảm biến áp suất điều khiển di chuyển thấp bất thường

Walking pilot pressure sensor low pressure anomaly. 


11307-3: Điện áp cảm biến áp suất điều khiển các thành phần thao tác cao bất thường

Front attachment pilot pressure sensor high pressure anomaly.


11307-4: Điện áp cảm biến áp suất điều khiển các thành phần thao tác thấp bất thường.

Front attachment pilot pressure sensor low pressure anomaly. 


11400-2: Van điện từ điều khiển lưu lượng tối đa của bơm 2 phản hồi bất thường.

Pump 2 maximum flow limit control solenoid valve current feedback abnormal. 


11400-3: Van điện từ điều khiển lưu lượng tối đa của bơm 2 phản hồi cao thường.

Pump 2 maximum flow limit high-current feedback control solenoid valve abnormalities. 


11400-4: Van điện từ điều khiển lưu lượng tối đa của bơm 2 phản hồi thấp thường

Pump 2 maximum flow limit low-current feedback control solenoid valve abnormalities. 


11918-2 Received from the monitor mode to. Đã nhận từ chế độ màn hình tới

11911-2 Safety from the ECM receives a signal. Tín hiệu bảo mật nhận được từ ECM

11920-2 From the ECM receives fuel flow. Tốc độ dòng nhiên liệu nhận được từ hộp ECM

11914-2 ECM received from the radiator coolant temperature. Nhiệt độ làm mát bộ tản nhiệt nhận được từ hộp ECM

11901-3 High-pressure hydraulic oil temperature sensor. Lỗi điện áp cao cảm biến nhiệt độ dầu thủy lực

11901-4 Low pressure hydraulic oil temperature sensor. Lỗi điện áp thấp cảm biến nhiệt độ dầu thủy lực

11905-3 Boom bottom pressure sensor high pressure (optional) abnormalities. Lỗi điện áp cảm biến áp suất Boom cao bất thường

11905-4 Boom bottom pressure sensor low voltage (optional) abnormalities. Lỗi điện áp cảm biến áp suất Boom thấp bất thường


Một số lỗi trên máy xúc đào Hitachi ít gặp

11401-2 Torque current feedback control solenoid valve abnormalities.

11401-3 Torque feedback control solenoid valve high current abnormal.

11401-4 Torque low current feedback control solenoid valve abnormalities.

11402-2 Solenoid valve unit (SF) (tap renewable) Current Feedback abnormal.

11402-3 Solenoid valve unit (SF) (mining regeneration) high current abnormal feedback.

11402-4 Solenoid valve unit (SF) (tap renewable) feedback low current abnormal.

11403-2 Solenoid valve unit (SC) (Stick Regeneration) Current Feedback abnormal.

11403-3 Solenoid valve unit (SC) (stick regeneration) high current abnormal feedback.

11403-4 Solenoid valve unit (SC) (Stick Regeneration) feedback low current abnormal.

11404-2 Solenoid valve unit (SG) (relief pressure control) Current Feedback abnormal.

11404-3 Solenoid valve unit (SG) (relief pressure control) high current abnormal feedback.

11404-4 Solenoid valve unit (SG) (relief pressure control) feedback low current abnormal.

11405-2 Solenoid valve unit (SI) (walking motor quick selection) Current Feedback abnormal.

11405-3 Solenoid valve unit (SI) (motor running quickly select) high current abnormal feedback.

11405-4 Solenoid valve unit (SI) (walking motor quick selection) feedback low current abnormal.


CTY TNHH PHỤ TÙNG THIẾT BỊ VIỆT NHẬT

Chuyên nhập khẩu và phân phối phụ tùng máy Mỏ, máy công trình từ Nhà sản xuất thiết bị gốc. Cung cấp dịch vụ sửa chữa, lắp đặt trọn gói trên toàn quốc.

Hotline/ Zalo: 0911 018 268


Bài viết liên quan:

Lỗi CA2387 - KVGT Servo Error Komatsu PC210-10 PC210-11 LH 0977010083

Thông tin trong bài viết được trích xuất từ tài liệu sửa chữa Komatsu, đảm bảo thông tin chuẩn 100% tới các bạn 1. Giới thiệu về lỗi CA2387 Mã lỗi CA2387 - KVGT Servo Error là lỗi phổ biến trên các dòng máy Komatsu sử dụng Turbo Biến Thiên KVGT. Lỗi này xảy ra khi giá trị vị trí thực tế của KVGT không khớp với giá trị lệnh từ ECU, dẫn đến sự cố trong hệ thống điều khiển turbo. Khi mã lỗi này xuất hiện, động cơ có thể bị giới hạn công suất, ảnh hưởng đến hiệu suất làm...

Mã lỗi CA2311 trên Komatsu PC210-10 PC210-11 LH 0977010083

Thông tin trong bài viết được trích xuất từ tài liệu sửa chữa Komatsu, đảm bảo thông tin chuẩn 100% tới các bạn 1. Giới thiệu về mã lỗi CA2311 Mã lỗi CA2311 - IMV Solenoid Error xuất hiện khi hệ thống điều khiển động cơ phát hiện điện trở của mạch điều khiển van metering (IMV) bất thường (quá cao hoặc quá thấp). Lỗi này ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng điều chỉnh lưu lượng nhiên liệu vào bơm cao áp, từ đó tác động đến hiệu suất hoạt động của máy. 2. Triệu chứng của lỗi CA2311 Khi lỗi CA2311 xuất...

Mã lỗi CA272 - IMV/PCV1 Komatsu PC210-10 và PC210-11

Thông tin trong bài viết được trích xuất từ tài liệu sửa chữa Komatsu, đảm bảo thông tin chuẩn 100% tới các bạn. 1. Giới thiệu về mã lỗi CA272 Mã lỗi CA272 - IMV/PCV1 Open Error xuất hiện khi hệ thống điều khiển động cơ phát hiện mạch điều khiển van metering (IMV) của bơm nhiên liệu bị hở mạch. Điều này có thể gây ra sự mất ổn định trong vận hành máy và ảnh hưởng đến hiệu suất động cơ. Thông tin trong bài viết được trích xuất từ tài liệu sửa chữa Komatsu, đảm bảo thông tin chuẩn 100%...

Mã lỗi CA271 - IMV/PCV1 trên Komatsu PC210-10 PC210-11

Mã lỗi CA271 - IMV/PCV1 Short Error trên máy xúc Komatsu PC210-10 và PC210-11. Liên hệ Mr Duy - Việt Nhật 0977 010 083 để được tư vấn sửa chữa hoặc cung cấp phụ tùng chính hãng. Thông tin trong bài viết được trích xuất từ tài liệu sửa chữa Komatsu, đảm bảo thông tin chuẩn 100% tới các bạn. 1. Lỗi CA271 là lỗi phần nào? Mã lỗi CA271 - IMV/PCV1 Short Error xuất hiện khi hệ thống điều khiển động cơ phát hiện một sự cố ngắn mạch trong mạch điều khiển van metering (IMV) của bơm nhiên liệu. Lỗi này...

Mã lỗi Volvo 140 SID 250 FMI 9 – LH 0977010083

1. Mã lỗi Volvo MID140 SID250 FMI9 báo lỗi lỗi kết nối J1587 (bộ điều khiển I-ECU không thể kết nối với đường truyền điều khiển SAE J1939). LH 0977010083.

Khắc Phục Lỗi CAN trên Máy Xúc Doosan ĐT 0977010083

Khắc Phục Lỗi CAN trên Máy Xúc Doosan – Nguyên Nhân và Giải Pháp 1. Mã Lỗi CAN trên Máy Doosan là gì? Trên các dòng máy Doosan, hệ thống điện tử sử dụng mạng truyền thông CAN (Controller Area Network) để kết nối các bộ điều khiển như ECU (Engine Control Unit), MCU (Machine Control Unit), và các cảm biến. Khi xuất hiện lỗi CAN 통신 에러 발생 (CAN Communication Error) kèm theo mã SRC - ECU - FMI 12, máy có thể gặp tình trạng: Giảm hiệu suất hoạt động. Mất kết nối giữa các mô-đun điều khiển. Không thể điều khiển một...

Lỗi L04 DA2RKR và L04 DB2RKR Komatsu PC200-10 PC200-11

Lỗi DA2RKR: Báo hiệu sự cố trên đường truyền CAN1 giữa các bộ điều khiển. Lỗi DB2RKR: Cho biết ECU động cơ không thể giao tiếp với hệ thống máy thông qua CAN1.

 

Mã lỗi Volvo 187 PPID 1293 5 – LH 0911 018 268

Mã lỗi 187 PPID 1293 5 thường xuất hiện trên các dòng xe tải, máy công trình hoặc động cơ Volvo Penta sử dụng hệ thống điều khiển điện tử ECU. Đây là lỗi liên quan đến cảm biến áp suất nhiên liệu (Fuel Rail Pressure Sensor - FRP) hoặc hệ thống cung cấp nhiên liệu.

Bản quyền thuộc về CTY TNHH PHỤ TÙNG THIẾT BỊ VIỆT NHẬT.
Lên đầu trang
Phụ tùng Máy công trình Việt Nhật Phụ tùng Máy công trình Việt Nhật Phụ tùng Máy công trình Việt Nhật
Trang chủ Danh mục Liên hệ Tài khoản Giỏ hàng